Cập nhật giá xe Altis năm 2024 và các chính sách mua trả góp để hỗ trợ khách hàng trong quá trình mua xe được thuận tiện nhất. Xe Altis là một dòng xe hạng C trên thị trường được cho ra mắt với hàng loạt những cái tên đình đám như: Kia Cerato, xe Hyundai Elantra, xe Honda Civic và Toyota Altis 2024. Mời bạn tham khảo bài viết dưới đây để có thêm những thông tin về thủ tục mua xe, quá trình trả góp cũng như là bảng giá chính xác nhất của xe Altis hiện nay.
Đọc thêm >>
🔹 Bảng giá xe Veam cập nhật mới nhất T8/2019
🔹 Giá xe CX-5 2024 mới nhất tháng 8/2019
🔹 Giá xe 3008 mới nhất
Đánh giá và ưu điểm của xe Altis
Về những ưu điểm về dòng xe Altis 2024 có thể kể đến đầu tiên chính là động cơ 2.0L hoạt động rất mạnh mẽ. Thứ hai đó chính là độ vọt rất tốt khi bạn chuẩn bị tăng tốc hay những lúc muốn vượt xe. Ưu điểm tiếp theo chính là độ cách âm ngoạn mục với âm thanh bên ngoài nên không lo tiếng ồn làm ảnh hưởng bạn. Và xe Altis được trang bị nội thất da rất bền bỉ với thời gian, sau một thời gian sử dụng tin rằng bao da vẫn còn rất mới.
Tuy nhiên, xe Altis 2024 vẫn còn gặp vấn đê ở đèn LED hay công tắc gập gương có vẻ khó nhìn hơn. Một vấn đề khác chính là nút bấm trên bảng điều khiển không có đèn nên đi đêm tối sẽ rất khó nhìn thấy nút bấm để điều khiển được thuận lợi hơn.
Bảng giá xe Altis
Giá xe Altis 2024 hiện tại đang được nhiều người đam mê xe chào đón trên toàn quốc với 3 phiên bản chính đó là: Toyota Altis E, Toyota Altis G, Toyota Altis V với mức giá cụ thể trong bảng sau:
Mẫu xe | Động cơ – hộp số | Công suất | Giá đề xuất bán (Triệu đồng) |
Altis E | 1.8L – MT | 138/6400 | 697 |
Altis E | 1.8L – CTV | 138/6400 | 733 (Trắng ngọc trai 741) |
Altis G | 1.8L – CTV | 138/6400 | 791 ( Trắng ngọc trai 799) |
Altis V | 2.0L – CTV | 138/6200 | 889 (Trắng ngọc trai 891) |
Altis V Sport | 2.0L – CTV | 138/6200 | 932 (Trắng ngọc trai 940) |
Bảng giá niêm yết xe Altis
Đặc biệt, trong khoảng thời gian này khi quý khách mua xe Altis sẽ được Toyota Việt Nam hỗ trợ 01 năm BHTV dù bạn chọn bất kỳ phiên bản nào. Nếu như bạn có bất kỳ nhu cầu nào thì ở bất kỳ đại lý nào đều có sẵn dành cho bạn.
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo giá lăn bánh xe Toyota Altis 2024 ngay dưới đây:
Như chúng ta đều biết, ngoài mức giá đã niêm yết tại đại lý, bạn cần trả thêm các chi phí khác cho mẫu Toyota 2024 lăn bánh. Đó là các chi phí đăng ký biển số, bảo trì đường bộ, đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm, bảo hiểm vật chất,… Thông thường thuế trước bạ tại Hà Nội sẽ có mức phí chiếm 12% còn các tỉnh thành khác thì 10%.
Tiền biển số ở Hà Nội là 20 triệu, Sài Gòn 11 triệu, còn ở tỉnh thành khác là 2 triệu. Phí đăng kiểm là 340.000 vnđ. Phí đường bộ tùy theo bạn đăng ký cá nhân hay pháp nhân, sẽ giao động từ 150.000 vnđ đến 180.000 vnđ. Bạn có thể tham khảo thêm các loại phí về phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ.
Xe Altis có mấy màu?
Có một thú vị dành cho bất kỳ những người đam mê dòng xe Altis đó chính là màu sắc khoác trên mình của chiếc xe. Hiện tại, dòng xe Toyota Altis 2024 sở hữu 4 màu xe đó là: Đen, trắng, nâu và màu bạc. Bạn có thể dễ dàng nhận thấy trong tổng cộng 5 phiên bản của xe đang bán tại Việt Nam thì có hai phiên bản mới có giá mềm là Altis 1.8E và Altis 1.8G CTV để tăng hơn mức bán cạnh tranh. Đồng thời họ lại tăng giá phiên bản 2.0V bởi những tính năng mới nâng cấp.
Thông số kỹ thuật xe Altis
Một vấn đề khác cũng được đặt lên quan tâm hàng đầu chính là các thông số kỹ thuật của dòng xe Altis 2024. Dưới đây là thông số về kích thước và thông số nội thất của xe Altis 2024.
Thông số kích thước xe Toyota Altis
Corolla Altis được thiết kế với nhiều tính năng rất năng động, kích thước đạt 4.620 x 1.775 x 1.460 đã mang đến chiếc sedan rất hiện đại trông có vẻ rất rộng rãi và giúp bạn linh hoạt trong mọi tình huống.
Altis 1.8 E MT | Altis 1.8 E CVT | Altis 1.8 G CVT | Altis 2.0 V Luxury | Altis 2.0 V Sport | |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.620x 1.775 x 1.460 | 4.620x 1.775 x 1.460 | 4.620x 1.775 x 1.460 | 4.620x 1.775 x 1.460 | 4.620x 1.775 x 1.460 |
Dài cơ sở (mm) | 2.7 | 2.7 | 2.7 | 2.7 | 2.7 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 | 5.4 | 5.4 | 5.4 | 5.4 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.225 | 1.25 | 1.25 | 1.29 | 1.29 |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 1.63 | 1.655 | 1.655 | 1.685 | 1.685 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 55 | 55 | 55 | 55 | 55 |
Thông số nội thất xe Toyota Altis
Xét về thông số nội thất của dòng xe Toyota Altis 2024 thì nội thất của phiên bản cũ 2 năm trước cũng không có quá nhiều sự khác biệt cho lắm. Cụ thể bạn có thể theo dõi thêm thông tin ở bản sau:
Altis | 1.8E MT | 1.8E CVT | 1.8G CVT | 2.0V Luxury | 2.0V Sport |
Tay lái | 3 chấu, bọc da | 3 chấu, bọc da | 3 chấu, bọc da | 3 chấu, bọc da, lẫy chuyển số trên Vô lăng | 3 chấu, bọc da, lẫy chuyển số trên Vô lăng |
Nút tích hợp điều chỉnh âm thanh | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển tốc độ hành trình | Không | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Ghế nỉ cao cấp (Kem) | Ghế nỉ cao cấp (Kem) | Ghế da (Kem) | Ghế da (Đen) | Ghế da (Đen) |
Kinh nghiệm khi mua xe Altis cũ
Nếu như bạn có quyết định mua xe Altis cũ thì điều đầu tiên chính là tìm hiểu về nguồn gốc, xuất xứ của xe. Điều này giúp bạn nắm được các thông tin cơ bản nhất để biết được xe này trước đây ai sử dụng, họ là người như thế nào. Bạn có thể xem xét kỹ các loại giấy tờ xe, sổ đăng kiểm. Những giấy tờ này cũng sẽ được hợp thức hóa nếu bạn quyết định chọn mua xe của họ nên việc xem xét kỹ cũng rất quan trọng.
Thứ hai, có lẽ bạn sẽ nên đi từ ngoài chiếc xe vào. Thế nên hãy kiểm tra thật kỹ tình trạng thân vỏ xe. Đó là cách tốt nhất để bạn có thể biết được chủ cũ đã cố tình tân trang lại vỏ xe để nhìn xe có vẻ mới hơn, bắt mắt người mua. Bạn có thể tham khảo các kinh nghiệm như chú ý kỹ hơn vào phần móc tay cầm cửa sẽ bị ít mòn. Nếu người sử dụng nhiều hì chi tiết này sẽ bị mòn mỏng nhiều hơn. Ngoài ra bạn cũng có thể xem xét các chốt cửa trên trụ B hay phần ngoàm của cánh cửa ở phía tài xế.
Tiếp theo, bạn đừng quên xem xét kỹ nội thất của xe. Đó là phần nội thất ở bệ trung tâm, ốp táp lô, trần xe hay táp pi. Nếu những vị trí này màu sắc vẫn còn rõ rang thì xe vẫn còn tốt. Ngược lại, nếu chúng bị mòn, bạc màu, xuống cấp thì chắc chắn xe luôn gặp tình trạng chiếu nắng vào và sử dụng nhiều. Và cuối cùng, khi bạn đã chọn được một chiếc xe ưng ý, đừng quên tham khảo các mức giá đang được bán trên thị trường. Hãy luôn chọn một địa chỉ tin cậy để mua.
Thủ tục mua trả góp Altis
Hiện nay trên thị trường các thủ tục mua trả góp Altis được các ngân hàng hỗ trợ nhằm tạo điều kiện thuận lợi nhất cho người tiêu dùng với mức cho vay lãi suất rất ưu đãi và trong khoảng từ 3 đến 36 tháng. Sau khoảng thời gian quy định, mức lãi suất sẽ theo mức lãi suất tiết kiệm trên thị trường và chênh từ 3%-4%. Chính vì vậy mà bạn cần xem xét kỹ mức lãi suất ở cả hai thời điểm theo mốc thời gian 36 tháng này để có thể tính toán chính xác nhất. Dưới đây là bảng lãi suất của các ngân hàng mời bạn tham khảo:
Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi | Lãi suất ưu đãi | Lãi suất ưu đãi | Lãi suất ưu đãi | Lãi suất ưu đãi |
3 tháng đầu | 6 tháng đầu | 12 tháng đầu | 24 tháng đầu | 36 tháng đầu | |
BIDV | 7,80 | 8,80 | |||
VPBANK | 5,90 | 6,90 | 7,90 | ||
VIETINBANK | 7,70 | ||||
VIETCOMBANK | 8,40 | 9,10 | 9,50 | ||
VIB | 7,90 | 9,50 | |||
TECHCOMBANK | 7,99 | 8,79 | |||
TPBANK | 7,60 | 8,20 | 8,90 | ||
SHINHANBANK | 8,19 | 8,79 | 9,49 | ||
SHB | 7,50 | 8,00 | |||
SCB | 6,98 | 7,98 | |||
MBBANK | 8,29 | ||||
SEABANK | 7,50 | 8,50 | |||
SACOMBANK | 8,50 | 8,80 | |||
EXIMBANK | 11,0 | 11,0 | |||
OCB | 7,99 | 9,49 | |||
LIENVIETPOSTBANK | 10,25 |
Cuối cùng, để đáp ứng nhu cầu ngày càng nhiều của các khách hàng có đam mê và muốn tìm kiếm những chiếc xe phù hợp hơn với cá tính của chính bản thân thì mẫu xe thuộc phân khúc này đã được thị trường rất đón nhận. Nếu như bạn có thắc mắc vấn đề hay yêu cầu thêm thông tin về bảng giá xe Altis hãy liên hệ với chúng tôi.