Nếu bạn đang tìm mua một chiếc Sedan giá tầm trung nhưng không kém phần sang trọng, đặc biệt thiết kế phù hợp với việc di chuyển trong thành phố thì Nissan Sunny chính là một sự chọn lựa không thể tốt hơn. Hãy cùng tìm hiểu về các thông số kỹ thuật cũng như giá xe Nissan Sunny 2024 và xe Sunny cũ ngay trong bài viết này.
>> Tìm hiểu thêm:
- Giá xe QX60 mới nhất | Đối thủ của nặng kí của Audi, Lexus và Mer
- Giá xe QX80 mới nhất 2024 | Dòng xe đắt ngang căn biệt thự
- Giá xe Nissan Navara 2024 mới nhất | Đối thủ Toyota Hilux, Ford Ranger
Giới thiệu về Nissan Sunny
Ra đời vào năm 1966, cho đến nay mẫu xe Nissan Sunny đã có mặt tại hầu hết các thị trường xe hơi lớn tại Đông Nam Á, trong đó phải kể đến Việt Nam là nơi mẫu xe này rất được ưa thích.
Sunny 2024 thuộc dòng sedan cỡ nhỏ của Nhật Bản với mức giá luôn giao động trong khoảng từ 448 đến 518 triệu đồng, ngay từ khi ra mắt đã được đánh giá cao và được xem là đối thủ đáng gờm của một loạt xe sedan trên thị trường như Vios của Toyota hay Hyundai Accent…
Thông số kỹ thuật Nissan Sunny
Thông số kỹ thuật | Sunny 1.5XL | Sunny 1.5XT | Sunny 1.5XV |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Kích thước DxRxC | 4425 x 1695 x 1500mm | 4425 x 1695x 1505mm | 4425x 1695x 1505mm |
Chiều dài cơ sở | 2590mm | 2590mm | 2590mm |
Khoảng sáng gầm | 150mm | 150mm | 150mm |
Động cơ | Xăng, I4, cam kép | Xăng, I4, cam kép | Xăng, I4, cam kép |
Dung tích động cơ | 1498cc | 1498cc | 1498cc |
Công suất cực đại | 100Ps / 6000rpm | 100Ps / 6000rpm | 100Ps / 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 134Nm / 4000 rpm | 134Nm / 4000 rpm | 134Nm / 4000 rpm |
Hộp số | 5MT | 4AT | 4AT |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,4L/100km | 6,5L/100km | 6,5L/100km |
Mâm xe | thép 175/70 R14 | đúc 185/65 R15 | đúc 185/65 R15 |
Bình xăng | 41L | 41L | 41L |
Xe Nissan Sunny có mấy màu?
Hiện tại mẫu Nissan Sunny có 4 màu sơn cơ bản cho khách hàng chọn lựa đó là:
- Màu nâu
- Màu đen
- Màu bạc
- Màu trắng
Đánh giá xe Nissan Sunny của người dùng
- Ngoại thất khá đơn giản nhưng không kém phần sang trọng, đây có thể coi là phong cách thiết kế của hãng xe Nhật, với Sunny 2024 thì còn được đánh giá cao vì kiểu dáng đèn và đường viền tinh tế, tạo ra cảm giác không bị thô như nhiều mẫu sedan khác trên thị trường.
- Nội thất cũng được trang bị khá tiện nghi, xứng đáng với giá tiền, nhưng nếu thực sự so sánh với các mẫu Vios hay Hyundai Accent, Honda City thì Sunny 2024 cũng chưa phải có thiết kế nội thật sự vượt trội.
- Hệ thống an toàn được trang bị đầy đủ, động cơ vận hành mạnh mẽ cũng là ưu điểm làm nên giá trị của mẫu Nissan Sunny 2024.
Giá xe Nissan Sunny mới nhất 2024
Giá xe Nissan Sunny mới nhất | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TPHCM | Tỉnh thành khác | ||
Sunny XV-Q 1.5L AT | 518 | 605 | 586 | 587 |
Sunny XV 1.5L AT | 498 | 583 | 564 | 555 |
Sunny XT-Q 1.5L AT | 488 | 572 | 553 | 544 |
Sunny XT 1.5L AT | 468 | 549 | 531 | 522 |
Sunny XL 1.5L MT | 448 | 527 | 509 | 500 |
Kinh nghiệm mua xe Nissan Sunny trả góp
Khi có nhu cầu mua xe trả góp trước hết bạn cần xem mình đang có số vốn là bao nhiêu và cần vay bao nhiêu để chi trả cho chi phí mua xe, sau đó tham khảo mức lãi suất cho vay và thời hạn cho vay của các ngân hàng uy tín để chọn ra đơn vị cung ứng dịch vụ phù hợp và có lợi cho người mua nhất, tham khảo bảng tính lãi suất ngân hàng như sau:
Cách tính lãi suất vay mua xe mới nhất của một số ngân hàng | ||||
Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi (%/năm) |
Thời hạn ưu đãi (tháng) |
Hạn mức cho vay (%) | Thời gian vay tối đa (tháng) |
VIB | 8.49 | 12 | 80 | 84 |
TPBank | 7.90 | 12 | 80 | 84 |
VPBank | 8.90 | 6 | 80 | 72 |
MBBank | 8.50 | 12 | 80 | 96 |
ACB | 9.00 | 6 | 70 | 60 |
Techcombank | 8.49 | 24 | 80 | 72 |
Vietinbank | 7.70 | 12 | 75 | 72 |
BIDV | 8.00 | 12 | 75 | 72 |
SHB | 8.50 | 12 | 80 | 84 |
Maritimebank | 9.99 | 36 | 80 | 72 |
Mua xe Nissan Sunny cũ cần chú ý những gì?
Trước tiên bạn cần xác định rõ số tiền mình có là bao nhiêu để lựa chọn mẫu xe trong khoảng giá phù hợp nhất.
Khi đã xác định xong xe cần mua bạn hãy kiểm tra và lái thử để xem mẫu xe cũ bạn chọn khả năng vận hành và động cơ có bền bỉ và còn tốt hay không rồi mới đặt tiền mua, tránh các rắc rối không đáng có về sau.
Khi mua xe cũ, bạn cần tìm đến đơn vị cung cấp uy tín vì họ có đội ngũ chuyên viên và thợ lành nghề, am hiểu các vấn đề của xe nên sẽ hỗ trợ bạn kiểm tra, thay mới hoặc sửa chữa để chiếc xe đảm bảo chất lượng tốt nhất trước khi đến tay bạn.
Bạn có thể tham khảo giá của một số mẫu xe Sunny cũ trên thị trường hiện nay như sau:
- Giá xe Nissan Sunny XV 2013 – 355 Triệu
- Giá xe Nissan Sunny XV 2014 – 355 Triệu
- Giá xe Nissan Sunny XV 2015 – 362 Triệu
- Giá xe Nissan Sunny XL 2017 – 395 Triệu
- Giá xe Nissan Sunny XL 2024 – 430 Triệu
- Giá xe Nissan Sunny XV Premium S 2024 – 468 Triệu
Hy vọng với những thông tin trên đã giúp ích thêm cho bạn trong việc đưa ra quyết định mua xe một cách sáng suốt nhất. Hãy theo dõi trang tin tức của chúng tôi để không bỏ qua bất kỳ thông tin xe hơi nóng hổi nào trong và ngoài nước.